THAY ĐỔI ĐẦU SỐ ĐIỆN THOẠI HÀ NỘI
Sau khi chính sách biến đổi đầu số new cho điện thoại cảm ứng thông minh bàn được áp dụng được các tỉnh thành bên trên cả nước, sự việc đưọc không ít người quan tâm đó là mã vùng năng lượng điện thoại cố định và thắt chặt Hà Nội là số mấy, giải pháp gọi như thế nào? ngay lập tức trong bài viết này, sieuthithietbido.com.vn sẽ tin tức đến bạn và phía dẫn chi tiết cách thực hiện cuộc gọi như thế nào, các bạn hãy cùng xem nhé.

Cập nhật mã vùng smartphone bàn cố định Hà Nội
Mã vùng điện thoại cảm ứng thông minh bàn cố định và thắt chặt Hà Nội mới cập nhật:

Mã vùng năng lượng điện thoại cố định các thức giấc miền Bắc
Cập nhật mã vùng năng lượng điện thoại cố định các thức giấc 2021
với mã vùng điện thoại cảm ứng bàn cố định Hà Nội, thì mã vùng điện thoại bàn thắt chặt và cố định tại những tỉnh thành khác cũng đã có sự cố đổi. Các bạn cũng nên cập nhật để có thể biến đổi đầu số dễ dãi hơn, dễ ợt cho câu hỏi liên lạc rộng nhé.Tỉnh/thành phố | Mã vùng điện thoại cũ | Mã vùng điện thoại mới |
Hà Nội | 4 | 24 |
TP hồ Chí Minh | 8 | 28 |
Đồng Nai | 61 | 251 |
Bình Thuận | 62 | 252 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
Quảng Ngãi | 55 | 255 |
Bình Định | 56 | 256 |
Phú Yên | 57 | 257 |
Khánh Hòa | 58 | 258 |
Ninh Thuận | 68 | 259 |
Kon Tum | 60 | 260 |
Đăk Nông | 501 | 261 |
Đăk Lăk | 500 | 262 |
Lâm Đồng | 63 | 263 |
Gia Lai | 59 | 269 |
Vĩnh Long | 70 | 270 |
Bình Phước | 651 | 271 |
Long An | 72 | 272 |
Tiền Giang | 73 | 273 |
Bình Dương | 650 | 274 |
Bến Tre | 75 | 275 |
Tây Ninh | 66 | 276 |
Đồng Tháp | 67 | 277 |
Sơn La | 22 | 212 |
Lai Châu | 231 | 213 |
Lào Cai | 20 | 214 |
Điện Biên | 230 | 215 |
Yên Bái | 29 | 216 |
Quảng Bình | 52 | 232 |
Quảng Trị | 53 | 233 |
Thừa Thiên – Huế | 54 | 234 |
Quảng Nam | 510 | 235 |
Đà Nẵng | 511 | 236 |
Thanh Hóa | 37 | 237 |
Nghệ An | 38 | 238 |
Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Quảng Ninh | 33 | 203 |
Bắc Giang | 240 | 204 |
Lạng Sơn | 25 | 205 |
Cao Bằng | 26 | 206 |
Tuyên Quang | 27 | 207 |
Thái Nguyên | 280 | 208 |
Bắc Cạn | 281 | 209 |
Hải Dương | 320 | 220 |
Hưng Yên | 321 | 221 |
Bắc Ninh | 241 | 222 |
Hải Phòng | 31 | 225 |
Hà Nam | 351 | 226 |
Thái Bình | 36 | 227 |
Nam Định | 350 | 228 |
Ninh Bình | 30 | 229 |
Cà Mau | 780 | 290 |
Bạc Liêu | 781 | 291 |
Cần Thơ | 710 | 292 |
Hậu Giang | 711 | 293 |
Trà Vinh | 74 | 294 |
An Giang | 76 | 296 |
Kiên Giang | 77 | 297 |
Sóc Trăng | 79 | 299 |